Dân ngoại

Dân ngoại (từ tiếng Latin gentilis, trong tiếng Pháp gentil, giới nữ: gentille, nghĩa là của hoặc thuộc về một gia tộc hoặc một bộ lạc) là một danh từ để chỉ những người mà không phải là người Do Thái hay người phi Do Thái.[1]Thuật ngữ này được sử dụng bởi các dịch giả kinh thánh tiếng Anh cho danh từ tiếng Hebrew là גוי (goy) và נכרי (nokhri) trong Kinh thánh Hebrew và từ Hy Lạp ἔθνη (éthnē) trong kinh Tân Ước. Thuật ngữ "người dân ngoại" được bắt nguồn từ tiếng Latinh, được sử dụng cho các bản dịch theo ngữ cảnh, chứ không phải từ gốc Do Thái hoặc từ gốc Hy Lạp đến từ Kinh thánh. Nguồn gốc của từ goy và ethnos đề cập đến "nhân dân" hoặc "các dân tộc" và được áp dụng cho cả người Israel và những người không phải là người Israel trong Kinh thánh.[2]Kinh thánh Torah của người Do Thái nhiệt liệt thể hiện sự không khoan dung với các dân tộc ngoại, cáo buộc người dân ngoại thực hành "thần tượng" và những điều khác mà người Do Thái coi là vô đạo đức; Thánh kinh Torah yêu cầu người Hebrew tham gia diệt chủng[3] và tiêu diệt[4] hoặc trục xuất người Canaan (còn được biến đến là người Phoenicia[5]) không thương tiếc (Đệ Nhị Luật 6, 20) và cấm kỵ người Hebrew kết hôn với họ hoặc áp dụng phong tục của họ. Thánh kinh Torah còn cáo buộc chủ nghĩa man rợ của bọn dân ngoại sẽ đầu độc và làm ô nhiễm người Hebrew.[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Dân ngoại http://www.biblegateway.com/ http://www.biblegateway.com/passage/?book_id=47&ch... http://www.biblegateway.com/passage/?search=Genesi... http://www.biblegateway.com/passage/?search=Matthe... http://www.biblegateway.com/quicksearch/?quicksear... http://jewishencyclopedia.com/articles/6585-gentil... http://jewishencyclopedia.com/view.jsp?artid=142&l... http://www.merriam-webster.com/dictionary/gentile http://www.sacred-texts.com/isl/pick/003.htm http://www.ancient.eu/canaan/